44 lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn cùng bản dịch, để bạn có thể gửi tặng những lời chúc ý nghĩa đến người thân và bạn bè nhé.

Lưu ý: Dưới đây là những câu chúc đa dạng, bạn có thể tùy chỉnh để phù hợp với từng đối tượng và hoàn cảnh.

Những câu chúc cơ bản và phổ biến:

  • 메리 크리스마스! (Meri Keuriseumasu): Chúc mừng Giáng sinh!
  • 해피 크리스마스! (Haepi Keuriseumasu): Giáng sinh vui vẻ!
  • 즐거운 크리스마스 보내세요! (Jeulgeoun Keuriseumasu bone세요): Chúc bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
  • 행복한 크리스마스 보내세요! (Haengbokhan Keuriseumasu bone세요): Chúc bạn có một Giáng sinh hạnh phúc!
  • 따뜻한 크리스마스 보내세요! (Ttatteuttan Keuriseumasu bone세요): Chúc bạn có một Giáng sinh ấm áp!

Những câu chúc mang ý nghĩa sâu sắc:

  • 성탄의 기쁨이 가득하길 바랍니다. (Seongtaneui gippeumi gadeukhagil barabnida): Chúc bạn tràn đầy niềm vui trong mùa Giáng sinh.
  • 사랑하는 사람들과 행복한 성탄절 보내세요. (Saranghaneun saramdeulgwa haengbokhan seongtanjeol bone세요): Chúc bạn có một Giáng sinh hạnh phúc bên những người thân yêu.
  • 따뜻한 마음으로 성탄절을 맞이하세요. (Ttatteuttan maeumeuro seongtanjeol-e majiasayo): Hãy đón Giáng sinh với một trái tim ấm áp.
  • 성탄의 기적이 함께하길 바랍니다. (Seongtaneui gigeogi hamkkehagil barabnida): Chúc phép màu Giáng sinh luôn ở bên bạn.
  • 모두에게 행복한 성탄절이 되기를. (Modeuge haengbokhan seongtanjeol-i doegiri): Chúc mọi người có một Giáng sinh hạnh phúc.

Những câu chúc dành cho bạn bè, người thân:

  • 함께 성탄절을 보낼 수 있어서 기뻐요. (Hamkke seongtanjeol-e boneol su isseoseo gipeoyo): Tôi rất vui khi được cùng bạn đón Giáng sinh.
  • 항상 고마워요. 행복한 성탄절 보내세요! (Hangsang gomawoyo. Haengbokhan seongtanjeol bone세요!): Cảm ơn bạn rất nhiều. Chúc bạn một Giáng sinh hạnh phúc!
  • 내년에도 함께 보내요. (Naenyondo hamkke boneyo): Năm sau chúng ta lại cùng nhau đón Giáng sinh nhé.
  • 선물 마음에 들어서 다행이에요. (Seonmul maeume dureoseo dahaengieyo): Tôi rất vui khi bạn thích món quà.
  • 새해 복 많이 받으세요! (Saehae bok manhi baduseyo!): Chúc mừng năm mới!

Những câu chúc mang tính hài hước:

  • 산타 할아버지께 선물 많이 받으세요! (Santa halabeojike seonmul manhi baduseyo!): Chúc bạn nhận được nhiều quà từ ông già Noel!
  • 케이크 많이 먹어요! (Keikeu manhi meogeoyo!): Ăn thật nhiều bánh kem nhé!
  • 산타 할아버지한테 잡히지 마세요! (Santa halabeojihante jabhiji maseyo!): Đừng để ông già Noel bắt nhé!
  • 루돌프와 함께 하늘을 날아보세요! (Rudolpuwa hamkke haneul-e narabo세요!): Hãy cùng chú tuần lộc Rudolf bay lên trời nhé!
  • 산타 모자 쓰고 파티를 즐겨요! (Santa moja sseugo patireul jeulgyeoyo!): Cùng đội mũ ông già Noel và tận hưởng bữa tiệc nào!

Những câu chúc mang tính chúc phúc:

  • 평화로운 성탄절 되세요. (Pyeonghwaroun seongtanjeol doeseyo): Chúc bạn có một Giáng sinh bình yên.
  • 모두에게 행복이 가득하길. (Modeuge haengbog-i gadeukhagil): Chúc hạnh phúc đến với mọi người.
  • 세상 모든 사람들이 행복하길. (Sesang modeun saramdeuri haengbokhagil): Chúc mọi người trên thế giới đều hạnh phúc.
  • 감사하는 마음으로 메리 크리스마스! (Gamsahahaneun maeumeuro Meri Keuriseumasu!): Với lòng biết ơn, chúc mừng Giáng sinh!
  • 성탄의 기적을 믿어요! (Seongtaneui gigeog-e mideoyo!): Hãy tin vào phép màu Giáng sinh!

Những câu chúc thể hiện tình cảm:

  • 당신과 함께 성탄절을 맞이하게 되어 기뻐요. (Dangsinwa hamkke seongtanjeol-e majigae doe-eo gipeoyo): Tôi rất vui khi được đón Giáng sinh cùng bạn.
  • 항상 곁에 있어줘서 고마워요. (Hangsang gyeote isseojwoseo gomawoyo): Cảm ơn bạn luôn ở bên tôi.
  • 당신의 미소가 좋아요. (Dangsin-ui misoga joayo): Tôi thích nụ cười của bạn.
  • 우리 오래도록 함께해요. (Uri oraedorok hamkkehaeyo): Chúng mình hãy mãi mãi bên nhau nhé.
  • 진심으로 감사합니다. (Jinsim-euro gamsahahamnida): Tôi xin chân thành cảm ơn bạn.

Những câu chúc mang tính trang trọng:

  • 성스러운 밤에 축복을 드립니다. (Seongsereoun bame chukbok-eul deurimnida): Trong đêm thánh này, xin gửi đến bạn những lời chúc phúc.
  • 그리스도의 탄생을 축하합니다. (Geuriseudowe tanseong-e chukhahamnida): Xin chúc mừng ngày sinh nhật của Chúa Giêsu.
  • 평화로운 밤 되세요. (Pyeonghwaroun bam doeseyo): Chúc bạn có một đêm bình yên.
  • 하나님의 사랑이 당신을 가득 채우길. (Hananim-ui sarangi dangsin-eul gadeuk chaeugil): Chúc tình yêu của Chúa tràn đầy trong bạn.

Những câu chúc khác:

  • 따뜻한 연말 보내세요. (Ttatteuttan yeonmal bone세요): Chúc bạn cuối năm ấm áp.
  • 새해 소망 모두 이루세요. (Saehae somang modeu iruseyo): Chúc bạn năm mới mọi điều như ý.
  • 가족과 함께 행복한 시간 보내세요. (Gajokgwa hamkke haengbokhan sigan bone세요): Chúc bạn có những giây phút hạnh phúc bên gia đình.
  • 사랑하는 사람들과 함께 따뜻한 성탄절 보내세요. (Saranghaneun saramdeulgwa hamkke ttatteuttan seongtanjeol bone세요): Chúc bạn có một Giáng sinh ấm áp bên những người thân yêu.
  • 올 한 해 수고 많으셨습니다. (Ol han hae sugo manh-eusyeossumnida): Cảm ơn bạn đã làm việc chăm chỉ trong năm qua.
  • 새로운 한 해에는 더욱 행복한 일들만 가득하길. (Saero-un han hae-eneun deo-uk haengbokhan ildeulman gadeukhagil): Chúc bạn năm mới tràn đầy niềm vui.
  • 건강하고 행복한 삶을 살아가세요. (Geonghanghago haengbokhan salm-eul saragaseyo): Chúc bạn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc.
  • 꿈을 향해 나아가세요. (Kkum-e hyanghae naagaseyo): Chúc bạn luôn tiến bước trên con đường theo đuổi ước mơ.
  • 성탄절 선물로 무엇을 받고 싶으세요? (Seongtanjeol seonmul-ro mueot-eul badgo sip-useyo?): Bạn muốn nhận món quà gì vào dịp Giáng sinh?